Hệ điều hành (HĐH) OS X Lion 10.7 vừa ra mắt, tiếng gầm của con sư tử vẫn còn làm rung động không chỉ cộng đồng sử dụng Mac. Đã có nhiều bài viết đánh giá về các tính năng mới của Lion cũng như những hướng dẫn về cách khai thác Lion sao cho có hiệu quả nhất. Nối tiếp hướng tiếp cận này, tôi xin đề cập tới vấn đề phím tắt trên OS X Lion.*
Trong bài viết trước đây về "So sánh các phím tắt của Mac, Windows và Linux", tôi đã nêu định nghĩa đơn giản về phím tắt, theo đó phím tắt là cách thực thi nhanh chóng một lệnh hoặc một yêu cầu, giúp giảm đáng kể thời gian xử lí với chuột thông qua thao tác trên một hoặc một vài phím trên bàn phím. Do đó, trong tiếng Anh thuật ngữ phím tắt được gọi là shortcut (đường/phím tắt) hoặc hotkey (phím nóng).
Thực ra, có hàng trăm phím tắt trên Lion (phần lớn không thay đổi so với trên Leopard và Snow Leopard). Tuy nhiên, bài viết này tập trung vào giới thiệu các phím tắt hữa dụng với người dùng khi sử dụng máy Mac chạy HĐH Lion. Có hai loại phím tắt: phím tắt hệ thống và phím tắt ứng dụng. Bạn có thể tìm thấy các phím tắt hệ thống thông qua System Preferences - Keyboard và phím tắt ứng dụng thông qua thanh menu của ứng dụng đó.
Không ai phủ nhận về tính nhanh chóng và tiện lợi của phím tắt nhưng việc ghi nhớ được các phím tắt luôn luôn là điều khó khăn. Ngoài ra, có phím tắt dễ nhớ nhưng cũng có phím rất khó nhớ. Bản thân tôi khi mới làm quen với Mac đã phải in danh sách các phím tắt và dán lên chỗ ngồi làm việc để có thể dễ dàng nhìn thấy, thực hành và ghi nhớ chúng.
Bài viết này mong muốn hệ thống hoá lại các phím tắt hay dùng của Mac (trên Lion) nhằm giúp các bạn dễ nhớ, dễ thuộc và dần dần thành thạo với các thao tác phím tắt trên Lion nói riêng và Mac OS X nói chung.**
PHÍM TẮT TRÊN MAC OS X LION
[CENTER][TR][/TR][/CENTER][TR] |
---|
[CENTER][TD][B]Shift ⇧[/B][/TD][/CENTER] |
[CENTER][TD][B]Control ⌃[/B][/TD][/CENTER] |
[CENTER][TD][B]Option ⌥[/B][/TD][/CENTER] |
[CENTER][TD][B]Command ⌘[/B][/TD][/CENTER] |
[CENTER][TD][B]Tab ⇥[/B][/TD][/CENTER] |
[CENTER][TD][B]Enter ↩[/B][/TD][/CENTER] |
[CENTER][TD][B]Delete ⌫[/B][/TD][/CENTER] |
[CENTER][TD][B]Eject ⏏[/B][/TD][/CENTER] |
[CENTER][TD][B]Esc ⎋[/B][/TD][/CENTER] |
[CENTER][/CENTER][/TR][CENTER][/CENTER] |
[CENTER][/CENTER] |
[TR] | |
---|---|
[TD="colspan: 4"][B]CÁC LỆNH CỦA FINDER[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 8"][B]XỬ LÝ TEXT[/B][/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ [/B][B][I]space[/I][/B][/TD] | |
[TD]Mở Spotlight[/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ ←[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 2"][B]⌘→[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Tới đầu/cuối dòng[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ ⌥ [/B][B][I]space[/I][/B][/TD] | |
[TD] Cửa sổ Spotlight[/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ ↑[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 2"][B]⌘↓[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Về đầu/cuối văn bản[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ ⌫[/B][/TD] | |
[TD]Xoá tới Trash[/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌥←[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 2"][B]⌥→[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Tới từ trước/sau[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧⌘⌫[/B][/TD] | |
[TD]Xả Trash[/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌥ ↑[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 2"][B]⌥↓[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Tới đoạn văn bản trước/sau[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ [/B][B]N[/B][/TD] | |
[TD]Cửa sổ Finder mới[/TD] | |
[TD="colspan: 8"]Để lựa chọn (bôi đen) | thêm ⇧ vào shortcut[/TD] |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧ ⌘ [/B][B]N[/B][/TD] | |
[TD]Thư mục mới[/TD] | |
[TD][B]⌘X[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘C[/B][/TD] | |
[TD][B]⌘V[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Cắt | Copy | Dán[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ [/B][B]I[/B][/TD] | |
[TD]Xem thông tin[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⌘ A[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Chọn tât cả[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ [/B][B][I]space[/I][/B][/TD] | |
[TD]Tìm nhanh[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⇧⌘L[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Tìm trên Web (đã chọn text)[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ [/B][B]E[/B][/TD] | |
[TD]Huỷ gắn ổ đĩa[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⇧⌘Y[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Mở Stickies (đã chọn text)[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ [/B][B]J[/B][/TD] | |
[TD]Tuỳ chọn xem[/TD] | |
[TD="colspan: 8"][B]QUẢN LÝ MISSION CONTROL[/B][/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ [/B][B]K[/B][/TD] | |
[TD]Kết nối máy chủ[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⌃ ↑[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Mở Mission[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧ ⌘ [/B][B]A[/B][/TD] | |
[TD]Mở thư mục Application[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⌃ ↓[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Xem cửa sổ ứng dụng[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧ ⌘ [/B][B]C[/B][/TD] | |
[TD]Liệt kê ổ đĩa[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]F11[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Xem Desktop[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ ↑[/B][/TD] | |
[TD]Mở thư mục trên[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]F12[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Mở Dashboard[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ ↓[/B][/TD] | |
[TD]Mở thư mục hiện hành[/TD] | |
[TD="colspan: 2"][B]⌃←[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌃→[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Di chuyển giữa các space[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ F[/B][/TD] | |
[TD]Tìm kiếm[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⇥[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Cửa sổ ứng dụng (sau [B]⌃ ↓[/B])[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD][B]⌘C[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 2"][B]⌘V[/B][/TD] | |
[TD]Cắt|Dán file[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]spacebar[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Phóng to cửa sổ có con chỏ (sau [B]⌃ ↓↑[/B])[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌥⌘V[/B][/TD] | |
[TD]Dán và xoá file nguồn[/TD] | |
[TD="colspan: 8"][B]PHÍM TẮT QUẢN LÝ ĐIỆN NĂNG[/B][/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 4"][B]DI CHUYỂN GIỮA CÁC APP|ỨNG DỤNG[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⌥⌘⏏[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Sleep (tạm nghỉ)[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ ⇥[/B][/TD] | |
[TD]Di chuyển giữa các ứng dụng[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⌃⌘⏏[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Khởi động lại[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘ [/B][B]`[/B][/TD] | |
[TD]Cửa sổ tiếp theo của cùng ứng dụng[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⌃⌥⌘⏏[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Tắt máy[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌃⇥[/B][/TD] | |
[TD]Chọn Tab tiếp theo[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⇧⌃⏏[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Tắt màn hình[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧⌃⇥[/B][/TD] | |
[TD]Về Tab trước[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⌃⏏[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Hộp thoại tắt mở máy[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 4"][B]CHỤP ẢNH MÀN HÌNH[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 8"][B]PHÍM TẮT TRÊN ỨNG DỤNG[/B][/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧⌘3[/B][/TD] | |
[TD]Toàn màn hình (lưu file trên Desktop)[/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘N[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Cửa sổ mới[/TD] | |
[TD][B]⌘ | [/B][/TD] |
[TD]Tuỳ chỉnh App[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧⌃⌘3[/B][/TD] | |
[TD]Toàn màn hình (lưu clipboard)[/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘O[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Mở file[/TD] | |
[TD][B]⌘H[/B][/TD] | |
[TD]Ẩn cửa sổ[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧⌘4 [/B][/TD] | |
[TD]Khu vực (lưu file Desktop)[/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘W[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Đóng cửa sổ[/TD] | |
[TD][B]⌥⌘H[/B][/TD] | |
[TD]Ẩn tất cả[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧⌃⌘4[/B][/TD] | |
[TD]Khu vực (lưu clipboard)[/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘S[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Lưu[/TD] | |
[TD][B]⌘[/B][/TD] | |
[TD]Bản font[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧⌘4 [I]space[/I][/B][/TD] | |
[TD]Cửa sổ (lưu trên Desktop)[/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⇧⌘S[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Lưu[/TD] | |
[TD][B]⇧⌘C[/B][/TD] | |
[TD]Bảng mầu[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 4"][B]MỘT SỐ PHÍM TẮT KHÁC[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘P[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]In ấn[/TD] | |
[TD][B]⇧⌘/[/B][/TD] | |
[TD]Trợ giúp[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌥ ⌘ [/B][B]8[/B][/TD] | |
[TD]Bật/Tắt tính năng phóng to[/TD] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌘Q[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Thoát[/TD] | |
[TD][B]⌃⌘F[/B][/TD] | |
[TD]Toàn màn hình[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 2"][B]⌥⌘=[/B][/TD] | |
[TD][B]⌥⌘-[/B][/TD] | |
[TD]Phóng to/Thu nhỏ[/TD] | |
[TD="colspan: 8"][B]PHÍM TẮT KHỞI ĐỘNG[/B][/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌃[/B][B][I]cuộn chuột[/I][/B][/TD] | |
[TD]Phóng to/Thu nhỏ[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⌥[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Chọn phân vùng khởi động[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌃ ⌥ ⌘ [/B][B]8[/B][/TD] | |
[TD]Âm bản màn hình[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⌥ ⌘PR[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Reset PRAM[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌥⇧⌘⌫[/B][/TD] | |
[TD]Xả Trash tức thì[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⌘ [/B][B]S[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Khởi động chế độ Single-user[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B][I]Space[/I][/B][/TD] | |
[TD]Xem nhanh (ảnh | văn bản)[/TD] |
[TD="colspan: 5"][B]⌘ [/B][B]R[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Vào Disk Utility và Khôi phục trực tuyến[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌥⌘⎋[/B][/TD] | |
[TD]Mở hộp thoại Force Quit[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]⇧[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Khởi động Safe Mode[/TD] | |
[/TR] | |
[TR] | |
[TD="colspan: 3"][B]⌥⇧⌘⎋[/B][/TD] | |
[TD]Force Quit App hiện hành (nhấn giữ hơn 3 giây)[/TD] | |
[TD="colspan: 5"][B]C[/B][/TD] | |
[TD="colspan: 3"]Khởi động từ CD/DVD[/TD] | |
[/TR] |
* Tôi dựa trên ý tưởng của MacMost, xem "Tài liệu tham khảo".
** Một vài phím có thể hơi khác trên một số bàn phím của các ngôn ngữ và/hoặc đời máy khác nhau.
Link PDF bài viết: Phím tắt trên MAC OS X Lion
THAM KHẢO CHÍNH
- Apple (2011) Mac OS X keyboard shortcuts [Online]. Available from: http://support.apple.com/kb/ht1343 [Accessed: 28th July 2011].
- MacMoSt (2011) Mac OS X Lion Power User Keyboard Shortcuts [Online]. Available from: http://macmost.com/downloads/MacMostKeyboardShortcutsLion.pdf [Accessed: 28th July 2011].